- Đầu xe: Thiết kế phá cách với lưới tản nhiệt hình thang cùng những thanh ngang to bản mang lại cảm giác mạnh mẽ, vững chãi.
- Cụm đèn hậu: Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế dài theo chiều ngang tạo ấn tượng sắc nét
- Cụm đèn trước: Cụm đèn dạng LED thanh mảnh cùng viền crom thời trang, cuốn hỗ trợ tăng khả năng quan sát.
- Thân xe: Đường gân dập nổi dọc thân xe, vừa mang cảm giác khỏe khoắn lại tạo hiệu ứng trường xe.
- Gương xe: Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ hỗ trợ người lái thuận tiện trong quá trình vận hành.
- Mâm xe: Thiết kế mâm xe hợp kim mới nổi bật với kích cỡ 16 inch với 2 tông màu năng động, phá cách.
- Đuôi xe: Đuôi xe được mở rộng và nổi bật với những đường dập nổi hình thang khỏe khoắn, thể thao.
- Chế độ sofa: Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.
- Màn hình giải trí trung tâm: Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng lên đến 8 inch kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 4 loa hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp thao tác dễ dàng khi di chuyển trong buổi tối.
- Tay lái: Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe.
- Điều hòa: Hệ thống điều hòa với cửa gió phía trước và phía sau tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách
- Khu vực điều khiển trung tâm: Được đặt cao cung cấp tầm nhìn thoáng cùng thiết kế phối hợp hai tông màu sang trọng nhưng không kém phần trẻ trung.
- Khoang hành khách: Hàng ghế sau rộng rãi,đa dụng với khoảng cách giữa hàng ghế một và hai rộng nhất phân khúc lên đến 980mm, hàng ghế thứ hai có tựa tay mang lại cảm giác thoải mái & thư giãn. Các hàng ghế có khả năng gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau cho phép điều chỉnh không gian nội thất theo nhiều mục đích sử dụng.
- Màn hình hiển thị đa thông tin: Màn hình 4.2” TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.
- Động cơ: Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.
- Hộp số: Hộp số tự động vô cấp/CVT được trang bị trên phiên bản Avanza Premio CVT mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống truyền lực: Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước (FF) kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA): Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM): Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu.
- Túi khí: Được trang bị túi khí đảm bảo mọi vị trí ngồi trên xe đều được bảo vệ, mang lại sự an tâm tuyệt đối. Trong đó, phiên bản Avanza Premio CVT được trang bị 6 túi khí (túi khí, người lái, hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm).
- Camera hỗ trợ đỗ xe: Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: Trang bị hai cảm biển sau giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh, đèn hiệu hỗ trợ người lái xử lý trường hợp nhanh chóng.
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC): Sử dụng tín hiệu từ các cảm biến gia tốc dọc, gia tốc ngang của thân xe, cảm biến tốc độ các bánh xe được thu thập để xác định trạng thái chuyển động thực tế và so sánh kết quả này với góc quay vô lăng từ đó đưa ra các lệnh điều khiển phanh, hoặc giảm công suất động cơ xe giúp hỗ trợ kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC): Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng
- Thông số kĩ thuật:
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4395 x 1730 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1505/1500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1140 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 | |
Động cơ xăng | Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (78) 105 @ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 138 @ 4200 | |
Truyền lực | Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp | |
Hệ thống treo | Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Vành & Lốp xe | Loại vành | Hợp kim |
Hợp kim | 195/60R16 | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 7.7 |
Ngoài đô thị | 5.4 | |
Kết hợp | 6.3 |